Skip to main content
. 2023 Jul 13;9(7):e18259. doi: 10.1016/j.heliyon.2023.e18259
English Version Vietnamese Version
Informative value
Concerning food vloggers, I am following on social media; I think their social media posts/updates are …."
  • Ineffective/Effective

  • Unhelpful/Helpful

  • Not functional/Functional

  • Unnecessary/Necessary

  • Impractical/Practical

Giá trị thông tin
Liên quan đến các nhà tạo nội dung về ẩm thực trên mạng xã hội mà tôi đang theo dõi; tôi nghĩ rằng các bài đăng và cập nhật truyền thông xã hội của họ là ….
  • Không hiệu quả/Hiệu quả

  • Không hữu ích/Hữu ích

  • Không chức năng/Chức năng

  • Không cần thiết/Cần thiết

  • Không thực tế/Thực tế

Entertainment value
I am concerned that social media posts or updates of food vloggers are …."
  • Not fun/Fun

  • Dull/Exciting

  • Not delightful/Delightful

  • Not thrilling/Thrilling

  • Unenjoyable/Enjoyable

Giá trị giải trí
Tôi quan tâm rằng các bài đăng hoặc cập nhật trên mạng xã hội của những người tạo nội dung về ẩm thực là ….
  • Không vui vẻ/Vui vẻ

  • Nhạt nhẽo/Hấp dẫn

  • Không thú vị/Thú vị

  • Không đầy hứng thú/Đầy hứng thú

  • Không thú vị/Thú vị

Expertise
  • I feel food vloggers have a huge knowledge about what they review.

  • I feel food vloggers are competent in making affirmations about the product.

  • I consider food vloggers experts on the product.

  • I consider food influencers sufficiently experienced to make assertions about the product.

Chuyên môn
  • Tôi cảm thấy các nhà tạo nội dung về ẩm thực có kiến thức rộng về những gì họ đánh giá.

  • Tôi cảm thấy các nhà tạo nội dung về ẩm thực đủ năng lực để đưa ra những khẳng định về sản phẩm.

  • Tôi coi các nhà tạo nội dung về ẩm thực là chuyên gia về sản phẩm đó.

  • Tôi coi các chuyên gia về ẩm thực có đủ kinh nghiệm để đưa ra các khẳng định về sản phẩm.

Trustworthiness
  • I feel food vloggers were honest.

  • I consider food vloggers were trustworthy.

  • I feel food vloggers were truthful.

  • I consider food vloggers earnest.

Đáng tin cậy
  • Tôi cảm thấy các nhà tạo nội dung về ẩm thực rất trung thực.

  • Tôi cho rằng các nhà tạo nội dung về ẩm thực đáng tin cậy.

  • Tôi cảm thấy các nhà tạo nội dung về ẩm thực rất chân thật.

  • Tôi coi các nhà tạo nội dung về ẩm thực chân thành.

Attractiveness
  • I consider food vloggers very attractive.

  • I consider food vloggers very stylish.

  • I think food vloggers are good-looking.

  • I think food vloggers are sexy.

Sự hấp dẫn
  • Tôi cho rằng các nhà tạo nội dung về ẩm thực rất hấp dẫn.

  • Tôi cho rằng các nhà tạo nội dung về ẩm thực rất thời trang.

  • Tôi nghĩ rằng các nhà tạo nội dung về ẩm thực đẹp trai/đẹp gái.

  • Tôi nghĩ rằng các nhà tạo nội dung về ẩm thực quyến rũ.

Similarity
  • Food vloggers and I have a lot in general.

  • Food vloggers and I are a lot comparable.

  • I can quickly identify with food vloggers.

Tương đồng
  • Nhà tạo nội dung về ẩm thực và tôi có rất nhiều điểm chung.

  • Nhà tạo nội dung về ẩm thực và tôi rất giống nhau.

  • Tôi có thể nhanh chóng đồng cảm với nhà tạo nội dung về ẩm thực.

Video Attitude
How would you describe your attitude towards the food videos that feature food brands?
  • Fun

  • Exciting

  • Delightful

  • Thrifting

  • Enjoyable

Thái độ đối với video
Bạn sẽ mô tả thái độ của mình như thế nào đối với các video về đồ ăn giới thiệu các thương hiệu đồ ăn?
  • Vui vẻ

  • Hấp dẫn

  • Đầy hứng thú

  • Hào hứng

  • Thú vị

Brand Attitude
How would you describe your attitude towards food brands based on the food videos you have seen?
  • Appealing

  • Good

  • Pleasant

  • Favorable

  • Likable

Thái độ với thương hiệu
Bạn sẽ mô tả thái độ của mình đối với các thương hiệu thực phẩm như thế nào dựa trên các video về thực phẩm mà bạn đã xem?
  • Hấp dẫn

  • Tốt

  • Dễ chịu

  • Thuận lợi

  • Dễ thích

Social shopping intention
  • I will consider the shopping experiences of food vloggers on social media when I want to try that food.

  • I will ask food vloggers to provide suggestions before I go for food.

  • I am willing to buy the foods recommended by food vloggers.

Ý định mua sắm
  • Tôi sẽ xem xét trải nghiệm mua sắm của những sản phẩm mà các nhà tạo nội dung đã review trước đó.

  • Tôi sẽ nhờ những nhà tạo nội dung về ẩm thực cung cấp các gợi ý trước khi tôi đi mua thực phẩm.

  • Tôi sẵn sàng mua các loại thực phẩm được nhà tạo nội dung về ẩm thực giới thiệu.

Social sharing intention
  • I am willing to provide my experiences and suggestions when other users on social media want my advice on buying something.

  • I am willing to share my eating experience with other users on social media.

  • I am willing to recommend foods worth trying to other users on social media.

Ý định chia sẻ
  • Tôi sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm và gợi ý của mình khi người dùng khác trên mạng xã hội muốn tôi tư vấn về việc mua một sản phẩm.

  • Tôi sẵn sàng chia sẻ trải nghiệm ăn uống của mình với người dùng khác trên mạng xã hội.

  • Tôi sẵn sàng giới thiệu các sản phẩm thực phẩm đáng thử cho người dùng khác trên mạng xã hội.