Table 1.
Cinnamomum Species | Vietnamese Name | Voucher Numbers | Part | Yield, % v/w | Collection Month/Year | Collection Location |
---|---|---|---|---|---|---|
Cinnamomum ovatum | Re trứng | DND-762 | Leaf Stems |
0.60 0.21 |
April/2019 | Chau Hoan Commune, Pù Huống Nature Reserve 19°28′12″N, 104°56′45″E, elev. 374 m |
Cinnamomum tonkinense | Re xanh, Re bắc, Quế bắc | DND-768 | Leaf | 0.33 | April/2019 | Chau Hoan Commune, Pù Huống Nature Reserve 19°28′12″N, 104°56′45″E, elev. 374 m |
Cinnamomum damhaensis | Re đầm hà | DND-786 | Leaf | 0.30 | July/2019 | Huong Phu Commune, Nam Đông District, Bach Ma National Park 16°12′47″N, 107°43′33″E, elev. 101 m |
Cinnamomum longipetiolatum | Re cuống dài | DND-800 | Leaf | 1.35 | August/2019 | Nam Nhong Commune, Que Phong District, Pù Hoạt Nature Reserve 19°30′24″N, 104°42′52″E, elev. 667 m |
Cinnamomum polyadelphum | Quế bời lời, Miếng sành, Tà Dúi, Ô dược, Đam dao, Hậu phát | DND-813 | Leaf | 1.20 | August/2019 | Nam Nhong Commune, Que Phong District, Pù Hoạt Nature Reserve 19°30′24″N, 104°42′52″E, elev. 667 m |